Sản phẩm Bảo hiểm Du lịch Toàn cầu của MIC là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân, du học. Được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của khách hàng, với chương trình đa dạng, linh hoạt đáp ứng nhiều nhu cầu của khách hàng tham gia. Dịch vụ hỗ trợ SOS toàn cầu giúp bạn và gia đình an tâm tuyệt đối trước mọi rủi ro không lường trước ở nước ngoài.
Phí bảo hiểm chỉ từ 6.000 vnđ – Số tiền bảo hiểm lên tới 100,000 USD
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Người Việt Nam hoặc Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam trong độ tuổi từ 06 tuần tuổi đến 85 tuổi đi tham quan du lịch, công tác ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
Trẻ em từ 06 tuần tuổi đến 18 tuổi phải đi kèm cùng người dám hộ hợp pháp hoặc người được ủy quyền. Trẻ em từ 14 tuổi đến 18 tuổi tham gia độc lập chỉ được tham gia chương trình Tiêu chuẩn và Phổ thông.
MIC không nhận bảo hiểm đối với các trường hợp sau:
- Người bị bệnh thần kinh, tâm thần;
- Người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên
PHẠM VI BẢO HIỂM
Bảo hiểm cho các rủi ro phát sinh đối với người được bảo hiểm dẫn đến người được bảo hiểm:
- Tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn
- Chi phí y tế ở nước ngoài (bao gồm covid 19)
- Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả thi hài) về Việt Nam hoặc quê hương
- Chi phí cho thân nhân thăm viếng
- Chăm sóc trẻ em
- Mất giấy tờ thông hành
- Hủy bỏ chuyến đi
- Hành lí bị đến muộn
- Chuyến bay bị trì hoãn
HỖ TRỢ BẢO HIỂM
Trong trường hợp khẩn cấp ở nước ngoài, NĐBH có thể gọi đường dây nóng SOS vào bất kỳ thời điểm nào, từ bất kỳ nơi nào trên thế giới để được hỗ trợ. NĐBH nêu rõ số HĐBH hoặc số GCN
SOS cung cấp các dịch vụ cấp cứu và hỗ trợ cho NĐBH 24 giờ trong ngày và trên thế giới như sau:
- Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: cung cấp thông tin liên quan đến thủ tục làm thị thực và yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài cho NĐBH
- Trợ giúp y tế: cung cấp thông tin về bác sỹ, bệnh viện, phòng khám bệnh, nha sĩ và các cơ sở nha khoa trên toàn thế giới, tư vấn y tế qua điện thaại trong trường hợp cần thiết
- Thu xếp thủ tục với bệnh viện: thu xếp thủ tục nhập viện khi cần thiết
- Thông tin hướng dẫn về thông dịch viên và Đại sứ quan: cung cấp thông tin về dịch thuật và đại sứ quan trên toàn thế giới
PHÍ BẢO HIỂM
(ĐVT: VNĐ)
THỜI GIAN BẢO HIỂM | SỐ TIỀN BẢO HIỂM | |||
---|---|---|---|---|
THƯỢNG HẠNG | CAO CẤP | PHỔ THÔNG | TIÊU CHUẨN | |
100,000USD | 50,000USD | 30,000USD | 10,000USD | |
1-3 ngày | 146.000 | 98.000 | 82.000 | 72.000 |
4-6 ngày | 184.000 | 130.000 | 106.000 | 98.000 |
7-10 ngày | 244.000 | 154.000 | 138.000 | 122.000 |
11-15 ngày | 325.000 | 204.000 | 179.000 | 162.000 |
16-18 ngày | 451.000 | 336.000 | 268.000 | 240.000 |
19-22 ngày | 518.000 | 374.000 | 288.000 | 259.000 |
23-27 ngày | 566.000 | 422.000 | 307.000 | 278.000 |
28-31 ngày | 624.000 | 489.000 | 386.400 | 307.000 |
32-45 ngày | 835.000 | 633.000 | 441.000 | 384.000 |
46-60 ngày | 1.046.000 | 777.000 | 547.000 | 460.000 |
61-90 ngày | 1.468.000 | 1.075.000 | 758.000 | 614.000 |
91-120 ngày | 1.891.000 | 1.372.000 | 969.000 | 768.000 |
121-150 ngày | 2.313.000 | 1.670.000 | 1.180.000 | 921.000 |
151-180 ngày | 2.736.000 | 1.968.000 | 1.392.000 | 1.075.000 |
Cả năm | 3.840.000 | 2.880.000 |
QUYỀN LỢI CHÍNH
(ĐVT: USD)
STT | QUYỀN LỢI | HẠN MỨC TRÁCH NHIỆM THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | |||
---|---|---|---|---|---|
QUYỀN LỢI VỀ CON NGƯỜI | THƯỢNG HẠNG | CAO CẤP | PHỔ THÔNG | TIÊU CHUẨN | |
1 | Tai nạn cá nhân: Bồi thường tử vong và thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 18 tuổi tới 70 tuổi | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 06 tuần tuổi đến dưới 18 tuổi và trên 70 đến 85 tuổi | 50,000 | 25,000 | 15,000 | 5,000 | |
2 | Chi phí y tế ở nước ngoài (bao gồm covid-19) | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 |
Chi phí y tế điều trị nội trú ở nước ngoài: Bồi thường cho chi phí y tế nhập viện ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn. | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 18 tuổi tới 70 tuổi | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 06 tuần tuổi đến dưới 18 tuổi và trên 70 đến 85 tuổi | 50,000 | 25,000 | 15,000 | 5,000 | |
Chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài (bao gồm trong giới hạn chi phí y tế điều trị nội trú ở nước ngoài): bồi thường cho chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng cấp cứu do tai nạn. | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 500 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 18 tuổi tới 70 tuổi | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 500 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 06 tuần tuổi đến dưới 18 tuổi và trên 70 đến 85 tuổi | 2,500 | 1,250 | 750 | 250 | |
3 | Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao gồm cả thi hài) về Việt Nam hoặc quê hương | ||||
Với mỗi người được bảo hiểm từ 18 tuổi tới 70 tuổi | 100,000 | 50,000 | 30,000 | 10,000 | |
Với mỗi người được bảo hiểm từ 06 tuần tuổi đến dưới 18 tuổi và trên 70 đến 85 tuổi | 50,000 | 25,000 | 15,000 | 5,000 | |
4 | Chi phí cho thân nhân thăm viếng: Chi phí đi lại và ăn ở cho 01 người thân trong gia đình đi thăm NĐBH bị thương/ bệnh phải nằm viện từ 05 ngày trở lên. | 5,000 | 3,500 | 2,000 | 1,000 |
5 | Chăm sóc trẻ em | 5,000 | 3,500 | 2,000 | 1,000 |
QUYỀN LỢI VỀ HỖ TRỢ DU LỊCH/BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM | THƯỢNG HẠNG | CAO CẤP | PHỔ THÔNG | TIÊU CHUẨN | |
1 | Mất giấy tờ thông hành | 100 USD/ngày tối đa 2,500 USD | 50USD/ngày tối đa 2,000USD | 30USD/ngày tối đa 1,500USD | Không áp dụng |
2 | Hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường cho các thiệt hại do các phần chi phí du lịch đã đặt cọc cho công ty du lịch, hoặc các chi phí đi lại tăng lên do phải thay thế các phương tiện vận chuyển khác (bằng phương tiện kinh tế nhất) hoặc chi phí ăn ở đi lại nhưng không vượt quá giới hạn quy định cho mỗi hạn mức bảo hiểm. | 6,500 | 4,500 | 3,000 | Không áp dụng |
3 | Hành lí bị đến muộn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 6 giờ liên tục kể từ khi đến điểm đến. | 500 | 300 | 200 | Không áp dụng |
4 | Chuyến bay bị trì hoãn: Thanh toán $100 cho mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn. | 1,000 | 500 | 300 | Không áp dụng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.